• tiến lên miền nam zalo

    Kênh 555win: · 2025-09-07 18:25:19

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tiến lên miền nam zalo]

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh. Thông dụng Động từ to advance, to march forward

    13 thg 3, 2025 · Tiến (trong tiếng Anh là “advance”) là động từ chỉ hành động di chuyển về phía trước hoặc sự phát triển, tiến bộ trong một lĩnh vực nào đó.

    There are commonly two variations of Tiến lên played in Vietnam - the Northern and Southern version. The version on this site is the Southern version, which is less strict and doesn't require …

    (Cô ấy tiến bộ trong sự nghiệp sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.) Advance toward a goal – Tiến tới mục tiêu Ví dụ: They are advancing toward their financial goals.

    Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến.

    Check 'tiến' translations into English. Look through examples of tiến translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    Ý nghĩa tên Tiến Trong tiếng Việt, tên 'Tiến' có nghĩa là 'tiến lên', 'vươn tới', 'đi tới'. Tên 'Tiến' cũng có thể được hiểu là 'tiến bộ', 'cải thiện', 'phát triển'. Cha mẹ mong muốn con trai mình …

    Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tiến”, trong Việt–Việt ‎ (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    ① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ 荐 饑. ② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến 薦.

    Tiến Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ di chuyển thẳng về phía trước tiến thêm vài bước lúc tiến lúc lui Trái nghĩa: lui, lùi, thoái

    Bài viết được đề xuất:

    bicycle casino poker

    crown casino complex

    đá gà trực tiếp chấm com

    game đánh bài đổi thưởng trên máy tính